Cát crôm đúc
Tên sản phẩm: Cát crôm đúc
Tên khác: Cát Cromit, cát Cromit dùng để đúc, cát Cromit dùng cho xưởng đúc, cát Cromit cấp dùng cho xưởng đúc, cát quặng Crom, quặng Romova, Cát Cromit, Cát Cromit AFS RosKvarts, Cát Cromit, Chromite, sable de cromit, chromitsand, ChromerzsandSabbia di Cromite, arena de cromita, Arena Cromita, Fundición cromita, Areia de Cromita, Areia cromada, Piasek chromitowy,
Cát cromit đúc là loại cát đúc tuyệt vời thay thế cát silic trong quy trình đúc gang, thép mangan, thép hợp kim và gang dẻo. Cát cromit đúc có nhiều ưu điểm về nhiệt như độ giãn nở thấp, độ chịu lửa cao, độ ổn định hóa học. Độ dẫn nhiệt cao hơn các loại cát đúc khác, đặc biệt thích hợp cho đúc vật liệu nặng. Cát cromit đúc cũng là nguyên liệu thô thông thường cho hợp chất trám đầu phun thùng rót.
Cát cromit đúc bán Đặc điểm:
- Điểm nóng chảy cao, nhiệt độ thiêu kết cao
- Độ ổn định nhiệt tuyệt vời
- Mật độ cao, mật độ cao –
- Độ cứng Mohs trung bình 5,5
- Độ dẫn nhiệt mạnh
- Hệ số giãn nở nhiệt thấp
Chỉ số kỹ thuật của cát cromit đúc để bán:
- Hóa chất
Nội dung | Giá trị đảm bảo | Giá trị điển hình |
Cr 2 O 3 | ≥ 46% | 46,70 |
SiO2 | ≤ 1,0% | 0,61 |
FeO | ≤ 26,5% | 26,2 |
Cr:Fe | ≥1,5:1 | 1,55 |
MgO | ≤ 10% | 9,8 |
CaO | ≤ 0,3% | 0,3 |
Al2O3 | ≤ 15,5% | 15.4 |
P | ≤30 ppm | 28 ppm |
S | ≤30 ppm | 27 ppm |
- Chỉ số vật lý:
Độ cứng Mohs | 5.5-6 |
Điểm nóng chảy | 2180 ℃ |
Điểm thiêu kết | >1800℃ |
Trọng lượng riêng | 4,0-4,8 g/cm3 |
Mật độ khối (LPD) | 2,5-3 g/cm3 |
Màu sắc | Đen |
Giá trị PH | 7-9 |
Độ dẫn nhiệt | 0,63 W/M·K |
Tỷ lệ giãn nở nhiệt (1000℃) | 0,6% |
Giá trị nhu cầu axit (ADV) | PH3:≤ 3ML PH4: ≤ 2ML pH5: ≤ 2ML |
Độ đục (NTU) | ≤ 200 |
Hàm lượng đất | ≤0,1% |
Độ ẩm | ≤0,1% |
Thông số kỹ thuật hiện có của Cát cromit đúc để bán:
Độ mịn AFS | Lưới | Kích thước hạt |
AFS 25-30 | 20-40# | 0,45-0,85mm |
AFS 30-35 | 20-50# | 0,3-0,85mm |
AFS 30-40 | 20-60# | 0,25-0,85mm |
AFS 35-40 | 30-70# | 0,2-0,6mm |
AFS 40-45 | 40-70# | 0,2-0,4mm |
AFS 45-50/AFS45-55/AFS50-55 | 50-100# | 0,15-0,3mm |
AFS 60-65 | 70-140# | 0,1-0,2mm |
/ | 200#-0 | 0-75um |
/ | 325#-0 | 0-45um |
Ứng dụng của cát cromit đúc bán:
- Đúc thành dày quy mô lớn: Cát cromit kết hợp với đúc cát, cát tự đông cứng nhựa furan, cát tự đông cứng thủy tinh nước và các quy trình khác được sử dụng cho đúc gang và thép khối lượng và trọng lượng lớn. Nó có thể làm nguội vật đúc theo thứ tự định trước, có lợi cho việc cải thiện độ kín bên trong và tăng cường độ bền của vật đúc. Ngoài ra, trong quá trình sử dụng cát silica, cát quặng cromit có thể được sử dụng làm cát bề mặt thay cho cát silica ở những khu vực trọng điểm dễ xuất hiện độ xốp và mạch, có thể ngăn ngừa hiệu quả các khuyết tật đúc như nứt và xốp.
- Đúc bọt bị mất. Trong đúc bọt bị mất, việc sử dụng cát quặng crom có thể ngăn ngừa các khuyết tật như lẫn cát và dính do đúc cát thạch anh gây ra. Được sử dụng để chế tạo các chi tiết đúc như van và cánh quạt làm bằng vật liệu thép đúc có hàm lượng crom cao và thép mangan cao.
- Đúc vỏ: Cát cromit có thể được sử dụng làm vật liệu cát lõi cho các chi tiết phức tạp trong quá trình đúc vỏ, tạo lõi cát. Được sử dụng để sản xuất vật đúc thép không gỉ 304316 có bề mặt nhẵn, độ chính xác cao và thép cacbon đúc chính xác. Nó có thể ngăn ngừa hiệu quả vấn đề cát bám vào khoang bên trong của vật đúc.
- Đúc cát: Cát cromit cũng có thể được sử dụng để đúc cát, chẳng hạn như đúc cát, đúc cát tự cứng thủy tinh nước, v.v., để sản xuất nhiều loại chi tiết lớn, vừa và nhỏ, chẳng hạn như thân máy bơm, đường ống, van, v.v.
Sản xuất cát cromit đúc:
Gói cát cromit đúc để bán:
Reviews
There are no reviews yet.