Cát crôm đúc AFS 45/55 chỉ số kỹ thuật chính

Cát crôm đúc AFS 45-55 chỉ số kỹ thuật chính

Cát crôm AFS 45-55 cấp đúc – loại cát chủ lực cho thép tiết diện lớn và thép mangan – được mua theo danh sách rất ngắn.
“Chỉ số kỹ thuật chính” đáp ứng tiêu chuẩn GOST 23409.24-78 và SFSA 16 T-67 được nêu dưới đây. Nếu bất kỳ sản phẩm nào nằm ngoài các dải này, cát sẽ bị từ chối hoặc giảm giá.

Mục lụcYêu cầu
SiO₂≤ 1,0%
Cr₂O₃≥ 46%
FeO + Fe₂O₃ (tổng Fe tính bằng FeO)26 – 30%
Al₂O₃≤ 12%
MgO≤ 8%
CaO≤ 0,5%
P≤ 0,003%
S≤ 0,002%
Cr/Fe≥ 1,55:1
Mất mát khi đốt cháy (1 000 °C)≤ 0,2%
Giá trị nhu cầu axit (ADV)≤ 5 ml
PH7-9
Độ ẩm≤ 0,1%
Mật độ khối2,6 – 2,8 g cm⁻³
Trọng lượng riêng4,4 – 4,6 g cm⁻³
Sự giãn nở tuyến tính do nhiệt (20 – 1 000 °C)≤ 0,4%
Độ dẫn nhiệt0,63 W/M·K
Điểm nóng chảy≥ 1 800 °C
Hình dạng hạtcận góc đến góc
Màu sắcđen bóng
Các hạt từ tính≤ 0,1%
Đại học Quốc gia Singapore≤ 300
Số độ mịn của hạt (GFN)AFS 45-55 (AFS45/55)
Kích thước hạt trung bình0,26-0,32mm

 

Ghi chú
1. Cổng Cr₂O₃ ≥ 46% là bộ phân biệt quan trọng nhất; dưới 45%, khả năng chịu lửa và khả năng làm lạnh giảm nhanh chóng.
2. SiO₂ > 1% bị loại bỏ hoàn toàn vì silica tự do làm tăng tốc độ cháy và sự thâm nhập fayalitic trong các khuôn đúc thép mangan.
3. ADV ≤ 3 ml đảm bảo rằng cát sẽ không lấy axit từ chất kết dính phenolic-urethane hoặc furan, giữ thời gian dải và cường độ theo mục tiêu.
4. AFS 45/55 tương ứng với đường kính trung bình trọng lượng ≈ 260–320 µm – đủ thô để có độ thấm cao trong khuôn 100 kg–50 tấn, đủ mịn để tạo bề mặt Ra 3–4 µm trên vật đúc.

CÁT CHROMITE AFS 45-55

Cát Crom AFS45-55, Cát Crom AFS45-55, Cát Crom AFS45/55, Cát Crom, Cát Crom AFS45-55, Quặng Crom, cát Crom AFS 45/55, Cát Crom AFS 45-55

Scroll to Top