Cát Cromit Nam Phi AFS45-50 dùng cho cát mặt đúc
【Tên sản phẩm】: Cát Cromit
[Tên khác]: cát crômit đúc, Cr-Sand, cát quặng Chrome, Chromite AFS45/50, Arena de cromita AFS40-50,La Arena de Cromita,Arena Cromita,cromite,Fundición cromita,refractarios de Cromita,cromita khúc xạ,Areia de Cromita,cromita preço,Areia de Cromita,Cát crôm,Cr-cát AFS45-50,sable de cromit,KROMİT KUMU,Vật liệu chịu lửa crôm,Cát quặng sắt crôm,Sabbia di Cromite,Chromerzsand,Хромитовый песок,Хромит песок,Песок khuôn AFS45-50
Cát Crom AFS 45-50 Nam Phi dùng làm cát phủ khuôn đúc có nguồn gốc từ quặng crom chất lượng cao của Nam Phi. Sau đó, cát được sản xuất qua quy trình sấy, loại bỏ Ferro & Silica, sàng lọc và đóng gói. Cát Crom AFS45/50 GNF là loại cát đúc nặng có độ chịu lửa tuyệt vời, độ giãn nở nhiệt thấp, độ dẫn nhiệt cao. Đây là loại cát đúc đặc biệt dùng cho đúc thép khối lớn bằng khuôn và không nung như cát phủ khuôn và cát đúc. Loại cát này đặc biệt tốt cho đúc thép Mangan nặng.
Cát Cromit Nam Phi AFS45-50 dùng cho cát mặt đúc Đặc điểm:
- Điểm nóng chảy cao, nhiệt độ thiêu kết cao
- Độ ổn định nhiệt tuyệt vời
- Mật độ cao, mật độ cao –
- Độ cứng Mohs trung bình 5,5
- Độ dẫn nhiệt mạnh
- Hệ số giãn nở nhiệt thấp
Chỉ số kỹ thuật của cát Cromit Nam Phi AFS45-50 dùng cho cát mặt đúc:
- Hóa chất
Nội dung | Giá trị đảm bảo | Giá trị điển hình |
Cr 2 O 3 | ≥ 46% | 46,70 |
SiO2 | ≤ 1,0% | 0,61 |
FeO | ≤ 26,5% | 26,2 |
Cr:Fe | ≥1,5:1 | 1,55 |
MgO | ≤ 10% | 9,8 |
CaO | ≤ 0,3% | 0,3 |
Al2O3 | ≤ 15,5% | 15.4 |
P | ≤30 ppm | 28 ppm |
S | ≤30 ppm | 27 ppm |
- Chỉ số vật lý:
Độ cứng Mohs | 5.5-6 |
Điểm nóng chảy | 2180 ℃ |
Điểm thiêu kết | >1800℃ |
Trọng lượng riêng | 4,0-4,8 g/cm3 |
Mật độ khối (LPD) | 2,5-3 g/cm3 |
Màu sắc | Đen |
Giá trị PH | 7-9 |
Độ dẫn nhiệt | 0,63 W/M·K |
Tỷ lệ giãn nở nhiệt (1000℃) | 0,6% |
Giá trị nhu cầu axit (ADV) | PH3:≤ 3ML PH4: ≤ 2ML pH5: ≤ 2ML |
Độ đục (NTU) | ≤ 200 |
Hàm lượng đất | ≤0,1% |
Độ ẩm | ≤0,1% |
Phân bố hạt cát Cromit Nam Phi AFS45-50 dùng làm cát mặt đúc:
Lưới sàng | Tỷ lệ phần trăm dư lượng |
+40mesh(425um) | 2,40% |
+50mesh(300um) | 36,80% |
+70mesh(212um) | 41,70% |
+100mesh(150um) | 13,70% |
+140mesh(106um) | 3,20% |
Độ mịn hạt (GFN) | AFS 50.184 |
Ứng dụng của cát cromit đúc:
- Đúc thành dày quy mô lớn: Cát cromit kết hợp với đúc cát, cát tự đông cứng nhựa furan, cát tự đông cứng thủy tinh nước và các quy trình khác được sử dụng cho đúc gang và thép khối lượng và trọng lượng lớn. Nó có thể làm nguội vật đúc theo thứ tự định trước, có lợi cho việc cải thiện độ kín bên trong và tăng cường độ bền của vật đúc. Ngoài ra, trong quá trình sử dụng cát silica, cát quặng cromit có thể được sử dụng làm cát bề mặt thay cho cát silica ở những khu vực trọng điểm dễ xuất hiện độ xốp và mạch, có thể ngăn ngừa hiệu quả các khuyết tật đúc như nứt và xốp.
- Đúc bọt bị mất. Trong đúc bọt bị mất, việc sử dụng cát quặng crom có thể ngăn ngừa các khuyết tật như lẫn cát và dính do đúc cát thạch anh gây ra. Được sử dụng để chế tạo các chi tiết đúc như van và cánh quạt làm bằng vật liệu thép đúc có hàm lượng crom cao và thép mangan cao.
- Đúc vỏ: Cát cromit có thể được sử dụng làm vật liệu cát lõi cho các chi tiết phức tạp trong quá trình đúc vỏ, tạo lõi cát. Được sử dụng để sản xuất vật đúc thép không gỉ 304316 có bề mặt nhẵn, độ chính xác cao và thép cacbon đúc chính xác. Nó có thể ngăn ngừa hiệu quả vấn đề cát bám vào khoang bên trong của vật đúc.
- Đúc cát: Cát cromit cũng có thể được sử dụng để đúc cát, chẳng hạn như đúc cát, đúc cát tự cứng thủy tinh nước, v.v., để sản xuất nhiều loại chi tiết lớn, vừa và nhỏ, chẳng hạn như thân máy bơm, đường ống, van, v.v.
Quy trình sản xuất:
Bưu kiện:
Tin tức mới nhất:
Reviews
There are no reviews yet.